Tìm hiểu về các hạng vé khác nhau của chúng tôi để khám phá các mức độ linh hoạt và đặc quyền đa đạng cho chuyến đi của quý khách cùng Cathay.
Hạng vé được biểu thị bằng chữ cái chỉ định cho vé của quý khách và mỗi hạng vé đi kèm với gói quyền lợi và mức độ linh hoạt riêng. Hạng vé sẽ xác định hạn mức hành lý miễn cước của quý khách, quyền chọn chỗ ngồi trước, số Asia Miles và Điểm thăng hạng sẽ tích lũy, cùng nhiều quyền lợi khác.
Hạng vé của quý khách cũng xác định điều kiện hợp lệ để nâng hạng của quý khách thông qua Asia Miles hoặc các chương trình tích lũy dặm bay của hãng vận chuyển khác. Xin lưu ý rằng không phải tất cả các chuyến bay liên danh (không thuộc Cathay Pacific) đều đủ điều kiện nâng hạng.
Loại giá vé |
Light |
Essential |
Flex |
|
---|---|---|---|---|
Hạng vé | Y, B, H, K, M, L, V, S, N, Q, O | |||
Hành lý xách tay1 | 1 kiện, 7 kg | 1 kiện, 7 kg | 1 kiện, 7 kg | |
Hành lý ký gửi1, 2 | 1 kiện, 23 kg | 2 kiện, 23 kg mỗi kiện | 2 kiện, 23 kg mỗi kiện | |
Chọn trước chỗ ngồi3, 4 | Chỗ ngồi loại thông thường | Trả phí | Miễn phí | Miễn phí |
Chỗ ngồi ưa thích | Trả phí | Trả phí | Miễn phí | |
Chỗ ngồi có khu vực để chân rộng hơn | Trả phí | Trả phí | Miễn phí | |
Thay đổi chuyến bay5 | Trả phí + khoản chênh lệch giá vé, nếu có | Trả phí + khoản chênh lệch giá vé, nếu có | Miễn phí + khoản chênh lệch giá vé, nếu có | |
Hủy vé5 | Trả phí | Trả phí | Trả phí | |
Bỏ chuyến5 | Trả phí | Trả phí | Trả phí | |
Tích lũy Điểm thăng hạng và dặm bay7 | Được phép | Được phép | Được phép | |
Nâng hạng bằng dặm bay4 | - | Đủ điều kiện | Đủ điều kiện | |
Trạng thái chờ cho chuyến bay trước4 | - | - | Áp dụng |